Thứ Sáu, 11 tháng 4, 2014

TÍNH TOÁN LỰA CHỌN MÁY ÉP BÙN.

1 -  Các loi máy ép bùn:
- Có rt nhiu cách loi b nước ra khi bùn, tuy nhiên có mt s loi máy sau đã và đang ph biến nht: Máy ép bùn ly tâm; máy ép bùn khung bn; máy ép bùn băng ti.
- C 3 loi máy trên đu được x dng để ép được tất cả các loại bùn. Sự phân biệt công dụng của mỗi loại máy để ép cho một loại bùn là không rõ dàng. Tuy nhiên dựa trên mỗi loại bùn thực tế, đặc thù riêng của từng trường hợp cụ thể mà có thể lựa chọn tối đa cho từng trường hợp.
Có thể tóm tắt ưu nhược điểm của mỗi loại thiết bị như sau:
a, Máy ép bùn ly tâm:
- Ưu đim:
            + X lý được các bùn khó x lý nht, đc bit thích hp vi bùn cho các nhà máy hóa du(bùn cha du)
            + Quy trình khép kín, din tích cha máy nh.
            + Hot đng liên tc
- Nhược đim:
            + Năng lượng tiêu th đin rt ln so vi các loi máy khác(ước trung bình tiêu tn đin năng lên đến 60 – 100 Kw/tn bùn khô).
            + Cn cán b có chuyên môn đ vn hành vì phi điu chnh lưu lượng bùn vào, điu chnh đ chênh lch tc đ ga hai đng cơ. Có th t đng hóa, nhưng các thiết b điu khin không th kim soát 100%.
            + Chế đ điu khin phc tp nht trong 3 loi máy, cn có cán b chuyên trách.
            + Chi phí bo dưỡng thiết b ln và chuyên dng, phi mua thiết b chính hãng, vic thay thế phi do nhân viên chuyên nghip x lý.
            + Rt nhy cm vi s thay đi ca cht lượng bùn đu vào.
            + Đ n ca thiết b rt ln(>85 dB).
            + Cn có b cô đc bùn đ tăng hiu qu ca thiết b.
B, máy ép bùn khung bn:
-          Ưu điểm:
            + Kim soát d dàng đ khô ca bùn bánh đu ra.
            + Đ khô ca bùn đu ra là tt nht so vi các loi thiết b khác
            + Hot đng n đnh nht
            + Phù hp nht vi các loi bùn vô cơ, đc bit là cho khai thác qung, bùn của các nhà máy thép…
            + Có th kim soát tối đa chất lượng nước thải ra trong quá trình lọc nhờ lựa chọn các loại vải lọc phù hợp.
            + Chi phí điện năng thấp nhất;
            + Chi phí bảo dưỡng, thay thế phụ kiện rẻ nhất. không cần phụ kiện “chính hang” như máy ly tâm.
- Nhược điểm:
            + Khó x lý bùn hu cơ vì trong quá trình lc d gây tc vi lc, quá trình tách bùn ra khi các khung bn khó khăn;
            + Hot đng theo m, không liên tc. Đi vi bùn hu cơ phi ra vãi lc sau mi m đ tăng hiu qu lc;
            + Thiết b cng knh nht so vi c 3 loi thiết lc; khó kim soát v sinh trong phm vi máy ép vì d rò r bùn ra xung quanh.
            + Cn có b cô đc bùn đ tăng hiu qu làm vic ca thiết b

c, Máy ép bùn băng ti:
- Ưu đim:
            + D la chn thiết b cho tt c các loi bùn có nng đ DS khác nhau;
            + Phù hp vi bùn sinh hc nht.
            + Hot đng liên tc và không cn nhân viên ph trách riêng.
            + Điu chnh đ khô ca bùn đu ra d hơn so vi ép ly tâm.
            + Phòng máy “sch” hơn, nh hơn máy ép khung bn, nhưng không bng máy ly tâm
            + Cho phí vn hành, thay thế ph kin “tương đương” vi máy khung bn, r hơn máy ly tâm;
            + Chi phí bo dưỡng thiết bị tiết kiệm nhất;
            + Không cần bể cô đặc bùn riêng khi lựa chọn thiết bị phù hợp
- Nhược điểm:
            + Rửa vải lọc lien tục để tăng hiệu quả ép lọc
            + Kết cấu máy phức tạp hơn tất cả các loại máy, đặc biệt so với máy khung bản, nhưng dể sữa chữa, bảo dưỡng hơn máy lý tâm. Thiết bị do Hãng có nhiều năm kinh nghiệm sản suất thì chi phí bảo dưỡng không đáng kể.
            + Phụ kiện thay thế không nhất thiết phải “chính hãng” như máy ly tâm.

2 – Lựa chọn loại máy:
- Qua phân tích 3 loại máy trên và trong trường hợp cụ thể là bùn thải của trạm XLNT có thể thấy lựa chọn máy ép bùn băng tải là phù hợp nhất với các lý do:
            + Máy khung bn không thc s phù hp vi bùn sinh hc; Máy không hot đng liên tc, cn cán b chuyên trách.
            + Không thc s phù hp vi máy ly tâm vì cơ chế vn hành phc tp, cn cán b chuyên trách và được đào to chuyên nghip;
            + Chi phí đu tư ban đu, chi phi thay thế ph kin cho máy ly tâm rt ln trong điu kin Vit Nam chưa sn xut được loi máy này.  Cán b vn hành phi được đào to chuyên trách.
            ……
- Máy băng ti là la chn ti ưu, thc tế qun lý cht thi ti Vit nam cho thy đây là la chn phù hp nht cho tt c các yếu t:
            + Chi phí đu tư ban đầu;
            + Trình đ qun lý, vn hành thiết b
            + Chi phí vn hành;
            + Chi phí nhân viên vn hành;
            + Chi phí thay thế ph kin, bo dưỡng.
3, Tính toán các thiết b cho hng mc  ép bùn ca trm XLNT – Khu công nghip Thang Long II:
a, Chn máy
-          Loi máy: Chn máy NBD – B100, cho loi bùn có hàm lượng DS>0.4 %
-          Công sut máy: 7 – 14 M3/H, 70-170 KgDS/H
-          Tiêu th đin ca máy: 1 1/4HP(chưa tính bơm ra băng ti và máy nén khí duy trì đ căng băng ti)
B, Các thiết b khác:
-          Máy bơm bùn: Chn bơm trc vít, Q ~ 20 M3/h, có th chn bơm chìm hoc bơm trc ngang. N ~ 2,2 – 3 Kw. 02 cái, 1 chy, mt d phòng
-          Bơm đnh lượng polyme: 0 – 75 L/H, 0,2 kw, 2 cái, mt chy, mt d phòng;
-          Máy khuy Polyme: 0,2 Kw, 02 cái
-          Thùng cha Polyme: Loi 2m3, loi Composit, bao gm c giá đt máy khuy, 02 thùng
-          02 bơm nước ra băng ti: 7,7 M3/H, 1,5 Kw, 2 cái, mt chy, mt d phòng.
-          01 máy nén khí 0,37 Kw      
-          Ph kin đường ng, van, tê, cút
4, Chi phí vn hành:
-          Đin năng: ~ 5 – 6 Kw/H(có máy không chy thường xuyên)
-          Polyme dung: tương đương 0.5 – 1 % Lượng DS. Dùng PAM ca Nht khong 70,000. – 100.000 VNĐ/Kg
-          Nhân công: không chuyên, tính 1/2 người ph trách, chưa tính vn chuyn bùn lên xe.
-          Ph kin thay thế: Chy lien tc 20h/ngđ:
+ 1 năm đu: du m ca mt s bi: không đáng k
+ t năm tiếp theo: thay băng ti 1 ln/năm(tùy thuc, có th 2 năm mi thay)
+ T năm th 4 tr đi: Thay thế các ph kin ca bơm, máy nén, bi, bc ca thiết bị.
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG & THƯƠNG MẠI QUANG MINH

Trụ sở Hà Nội

Địa chỉ: Số 12 - Ngõ 45 - Nguyên Hồng - Đống Đa - Hà Nội - Việt Nam
Tel: 04 37737566 / 37737567                  Fax: 04 37737565
 sales: Nguyễn Đăng Nam  Tel: 0984.676.804; Hoặc:  0914.388.968.
Gmail: namquangminh12@gmail.com
Chi nhánh TP Hồ Chí Minh

Địa chỉ: Số 40 - Giải phóng - Phường 4 - Quận Tân Bình - Tp Hồ Chí Minh - Việt Nam

Tel: 08 62924286                                           Fax: 08 62924203
 sales: Nguyễn Đăng Nam  Tel: 0984.676.804; Hoặc:  0914.388.968.
Gmail: namquangminh12@gmail.com